Thống kê sự nghiệp Maciej Rybus

Cấp câu lạc bộ

Tính đến 5 tháng 12 năm 2020[5][6]
Câu lạc bộMùa giảiGiảiCúpCúp châu ÂuKhác1Tổng cộng
Hạng đấuSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắngSố trậnBàn thắng
Legia Warsaw2007–08Ekstraklasa1044080224
2008–09273203040363
2009–102923140363
2010–1120240242
2011–1216211111284
Tổng cộng1021314218112014616
Terek Grozny2011–12Russian Premier League11310123
2012–1319410204
2013–1416020180
2014–1527310283
2015–1628930319
Tổng cộng1011980000010919
Lyon2016–17Ligue 1190107010280
Lokomotiv Moscow2017–18Russian Premier League2001061271
2018–191611020191
2019–201901050251
2020-2115040190
Tổng cộng70130170903
Tổng kết sự nghiệp2783325238213035538

1 Tính cả Siêu cúp Ba Lan, Cúp Ekstraklasa, Coupe de la LigueTrophée des Champions.

Cấp đội tuyển

Tính đến 14 tháng 6 năm 2021[5]
Ba Lan
NămSố trậnBàn thắng
200921
2010100
201160
201250
201331
201460
201580
201640
201740
201850
201920
202030
202150
Tổng cộng632

Bàn thắng cho đội tuyển

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Ba Lan trước.[5]
#NgàyNơi tổ chứcĐối thủTỉ sốKết quảGiải đấu
1.18 tháng 11 năm 2009Sân vận động Zdzisław Krzyszkowiak, Bydgoszcz, Ba Lan Canada1–01–0Giao hữu
2.4 tháng 6 năm 2013Sân vận động Marshal Józef Piłsudski, Kraków, Ba Lan Liechtenstein2–02–0

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Maciej Rybus http://www.olweb.fr/fr/article/oltv-conference-de-... http://www.90minut.pl/kariera.php?id=9512 http://www.pzpn.pl/index.php/pol/Reprezentacje/Rep... http://www.fclm.ru/ru/publications/news/15850 https://tournament.fifadata.com/documents/FWC/2018... https://www.goal.com/en-gb/news/revealed-every-wor... https://int.soccerway.com/players/maciej-rybus/208... https://archive.is/20160621135742/http://www.olweb... https://web.archive.org/web/20191206135930/https:/... https://www.wikidata.org/wiki/Q349046#P2369